Mô tả
Taipoil Heat Transfer là dầu truyền nhiệt chất lượng cao được pha chế từ dầu gốc có tính ổn định cao cùng với hệ phụ gia đặc biệt nên có tính truyền nhiệt cao, độ ổn định chống oxy hóa và chống nhiệt phân rất tốt. Dầu được khuyến cáo dùng cho hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn kín và hở.
Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia.
Hướng dẫn sử dụng:
Được sử dụng làm chất truyền nhiệt trong hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn kín khi nhiệt độ lên đến 320oC và trong hệ thống hở khi nhiệt độ không khí dưới 190oC.
Cách bảo quản:
Tồn trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.
An toàn:
- Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
- Để bảo vệ môi trường, thải bỏ dầu đúng qui định.
Bao bì:
- Xô 18 lít.
Thông số kỹ thuật:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 300 | 315 |
---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.84-0.87 | 0.86-0.89 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 30-35 | 98-110 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 100 | Min 100 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -18 | Max -15 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 220 | Min 250 |
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) | ASTM D 95 | Max 0.03 | Max 0.03 |
Nhiệt độ tự bốc cháy (oC) | DIN 51794 | Min 300 | Min 350 |
Điểm sôi ban đầu (oC) | ASTM D 2887 | Min 302 | Min 352 |
Trị số trung hòa (mgKOH/g) | ASTM D 974 | Max 0.02 | Max 0.02 |
Thông tin bổ sung
Cấp độ nhớt: | 300, 315 |
---|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.