Mô tả
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT:
Xô 18L | 1.540.000 VNĐ |
Can 25L | 2.110.000 VNĐ |
Phuy 200L | 16.750.000 VNĐ |
Taipoil Freezin là dầu máy nén lạnh cao cấp pha chế từ dầu parafin tinh chế, thích hợp dùng trong các hệ thống làm lạnh bằng môi chất lạnh ammoniac, hydrocarbon.
Đặc tính:
- Dầu được tối ưu hoá cho các hệ thống máy nén lạnh cần tách dầu.
- Có độ bền nhiệt và bền oxy hoá cao, duy trì tính chất dầu tốt kể cả trong điều kiện nhiệt độ xả của máy nén khí cao.
- Kiểm soát sự hình thành cặn và cặn bùn, giúp dầu dễ dàng bôi trơn khắp hệ thống, giúp kéo dài tuổi thọ của dầu và thiết bị.
Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
Hướng dẫn sử dụng:
- Bôi trơn và làm mát các máy nén lạnh sử dụng môi chất lạnh Amoniac: trong các hệ thống làm lạnh công nghiệp, thiết bị trữ lạnh, sản xuất nước đá…
- Dầu cũng được dùng trong các hệ thống máy nén lạnh dùng môi chất lạnh hydrocarbon như Propane, Butan, iso-Butan…
- Không dùng cho dầu máy nén lạnh dùng môi chất lạnh: CFC, HCFC, HFC.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Dầu đáp ứng được tiêu chuẩn: DIN 51503 KAA, KE.
Cách bảo quản:
Tồn trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.
An toàn:
- Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
- Để bảo vệ môi trường, thải bỏ dầu đúng qui định.
Bao bì:
- Phuy 200 lít.
Thông số kỹ thuật:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 46 | 68 |
---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.84–0.86 | 0.84–0.86 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 44-50 | 68-73 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 100 | Min 100 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -24 | Max -21 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 200 | Min 210 |
Chỉ số Acid (mgKOH/g) | ASTM D 664 | Max 0.03 | Max 0.03 |
Thông tin bổ sung
Cấp độ nhớt: | 46, 68 |
---|---|
Thể tích | 18L, 200L, 25L |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.