Mô tả
Taipoil CR là dầu lưu chuyển tuần hoàn được đặc chế từ dầu khoáng tinh khiết và các loại phụ gia cao cấp. Dầu có các tính năng nổi bật như: độ ổn định nhiệt, tính chống gỉ.
Thành phần:
Dầu khoáng tinh khiết và phụ gia cao cấp.
Hướng dẫn sử dụng:
Dầu thích hợp cho các hệ thống bôi trơn tuần hoàn và các hệ thống khép kín mà ở đó hiện tượng nhũ hóa nước không xảy ra như: máy nghiền trục lăn, các hộp số giảm tốc thông thường, bạc đạn cũng như hộp số sử dụng trong máy dệt và máy in.
Cách bảo quản:
Tồn trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.
An toàn:
- Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
- Để bảo vệ môi trường, thải bỏ dầu đúng qui định.
Bao bì:
- Xô 18 lít.
Thông số kỹ thuật:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.84–0.86 | 0.84–0.86 | 0.85–0.87 | 0.85–0.88 | 0.85–0.88 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 30-35 | 44-50 | 68-73 | 95-105 | 145-160 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 100 | Min 100 | Min 100 | Min 100 | Min 100 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 200 | Min 200 | Min 220 | Min 220 | Min 220 |
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) | ASTM D 95 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 |
Độ tạo bọt ở giai đoạn I (ml/ml) | ASTM D 892 | Max 30/0 | Max 30/0 | Max 30/0 | Max 30/0 | Max 30/0 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -18 | Max -18 | Max -15 | Max -12 | Max -12 |
Thông tin bổ sung
Cấp độ nhớt: | 46, 68, 100, 150, 320 |
---|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.